1/28/2011 3:55:00 PM
.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu song phương giữa Việt Nam và Trung Quốc trong năm 2010


Theo số liệu của Tổng cục Hải quan Trung Quốc: tổng kim ngạch XNK song phương trong tháng 12 và cả năm 2010 đạt lần lượt là:3.700,117 triệu USD và 30.094,139 triệu USD, tăng lũy kế 43% so với cùng kỳ năm trước.
Trong đó: - Trung Quốc XK đạt lần lượt là 2.887,298 triệu USD và 23.113,703 triệu USD, tănglũy kế 41,8% so với cùng kỳ năm trước.
                 - Việt Nam XK đạt lần lượt là 812,819 triệu USD và 6.980,437triệu USD, tănglũy kế 47% so với cùng kỳ năm trước.
                 - Trung Quốc lũy kế xuất siêu đạt 16.133,266 triệu USD
Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu cụ thể như sau:
Trung Quốc xuất khẩu sang Việt Nam
Tháng 12
Năm 2010
 
(triệuUSD)
(triệuUSD)
Động vật, các sản phẩm chế biến từ động vật
10,273
71,632
Sản phẩm từ thực vật
132,220
1.001,445
Thựcphẩm, đồ uống, thuốc lá và các chế phẩm
27,061
240,847
Khoáng sản các loại ( bao gồm xăng dầu )
154,065
1.89,155
Hóa chất và các chế phẩm cùng loại
250,970
1.736,803
Nhựa, cao su và các chế phẩm cùng loại
78,349
687,926
Da, giả da và các chế phẩm cùng loại
7,872
104,797
Gỗ và các chế phẩm cùng loại
15,352
157,831
Bột giấy và các chế phẩm cùng loại
13,629
145,564
Nguyên phụ liệu, hàng dệt may
753,030
4.952,575
Giày, dép, mũ, ô ..
26,554
233,906
Đồ sứ, thủy tinh
56,730
466,764
Vàng, bạc, đá quý
31,424
40,940
Sắt thép, kim loại mầu
260,800
2.860,952
Hàng cơ điện, máy móc các loại
868,394
7.010,472
Phương tiện vận tải
66,612
650,644
Vũ khí, đạn dược .........
0,000
0,062
Thiết bị quang học, y tế
46,852
344,375
Tạp hóa
87,138
515,013
 
 
 
Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc
 
 
 
 
 
Động vật và các sản phẩm chế biến từ động vật
4,164
33,912
Sản phẩm từ thực vật
55,144
666,502
Thực phẩm, đồ uống, thuốc lḠvà các chế phẩm
3,616
34,008
Khoáng sản các loại (bao gồm xăng dầu)
275,292
2.132,293
Hóa chất và các chế phẩm cùng loại
8,374
80,197
Nhựa, cao su và các chế phẩm cùng loại
78,452
581,864
Da, giả da và các chế phẩm cùng loại
9,320
103,223
Gỗ và các chế phẩm cùng loại
42,785
405,775
Bột giấy và các chế phẩm cùng loại
0,332
5,155
Nguyên vật liệu, hàng dệt may
70,404
539,860
Giày, dép, mũ, ô
24,926
218,095
Đồ sứ, thủy tinh
7,720
70,068
Vàng, bạc, đá, quý
0,003
0,038
Sắt thép, kim loại mầu
22.443
143,682
Hàng cơ điện, máy móc các loại
189,432
1.804,448
Phương tiện vận tải
2,675
20,192
Thiết bị quang học, y tế
5,571
53,550
Tạp hóa
10,075
87,574
.
.
.
.
.
.

                             

TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - BỘ CÔNG THƯƠNG.

Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 55/GP-TTĐT, cấp ngày 02/6/2015.
Địa chỉ: 655 Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội.
Điện thoại: 04 3934 1911  -  Email: info@nhanhieuviet.gov.vn