(Từ ngày 01/12/2010 đến hết ngày 15/12/2010)
|
Số trong kỳ báo cáo (từ 1-15/12)
|
Cộng dồn đến hết báo cáo (từ đầu năm đến hết ngày 15/12/2010) |
||
Nhóm/mặt hàng chủ yếu
|
lượng (tấn)
|
trị giá (USD)
|
lượng (tấn)
|
trị giá (USD)
|
Tổng trị giá
|
|
4.075.210.073
|
|
79.721.768.902
|
Hàng thuỷ sản
|
|
15.901.555
|
|
309.732.238
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
|
34.268.324
|
|
680.463.883
|
Hàng rau quả
|
|
12.577.438
|
|
276.431.911
|
Lúa mì
|
24.464
|
8.731.982
|
2.122.727
|
543.550.457
|
Dầu mỡ đông thực vật
|
|
51.839.896
|
|
648.250.002
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
12.155.151
|
|
161.104.725
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
67.878.681
|
|
2.058.756.949
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
15.355.146
|
|
282.719.409
|
Clanke
|
57.201
|
2.567.708
|
2.126.290
|
80.732.861
|
Xăng dầu các loại
|
279.703
|
202.091.221
|
8.969.250
|
5.659.638.053
|
-Xăng
|
60.385
|
48.268.052
|
1.879.319
|
1.322.472.544
|
-Diesel
|
147.602
|
107.318.314
|
4.556.877
|
2.965.388.257
|
-Mazut
|
41.353
|
21.514.674
|
1.719.090
|
782.971.875
|
-Nhiên liệu bay
|
24.622
|
20.192.354
|
781.700
|
567.068.811
|
-Dầu hoả
|
2.742
|
2.028.827
|
29.264
|
18.967.566
|
Khí đốt hoá lỏng
|
28.298
|
26.720.781
|
624.372
|
458.277.485
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
|
33.986.553
|
|
712.339.426
|
Hoá chất
|
|
94.140.744
|
|
1.971.885.113
|
SẢn phẩm hoá chất
|
|
104.155.762
|
|
1.941.030.680
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
|
9.662.563
|
|
176.423.360
|
Dược phẩm
|
|
55.077.720
|
|
1.192.920.683
|
Phân bón các loại
|
238.577
|
94.759.652
|
3.322.305
|
1.143.887.843
|
-Phân Ure
|
89.330
|
33.054.748
|
910.712
|
290.524.712
|
-Phân NPK
|
12.444
|
5.121.266
|
232.103
|
90.360.961
|
-Phân DAP
|
70.670
|
38.630.371
|
680.889
|
329.246.984
|
-Phân SA
|
38.542
|
6.323.809
|
634.522
|
88.906.596
|
-Phân Kali
|
13.500
|
5.516.949
|
641.706
|
259.502.377
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
|
34.088.039
|
|
514.859.320
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
109.520
|
185.988.614
|
2.277.820
|
3.577.974.134
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
69.655.529
|
|
1.354.107.603
|
Cao su
|
15.008
|
34.241.738
|
279.363
|
595.133.465
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
15.629.835
|
|
290.966.857
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
46.381.779
|
|
1.084.166.087
|
Giấy các loại
|
58.001
|
50.536.212
|
973.763
|
871.688.182
|
Sản phẩm từ giấy
|
|
15.754.308
|
|
386.334.374
|
Bông các loại
|
13.657
|
34.293.718
|
337.458
|
623.629.225
|
Xơ, sợi các loại
|
28.695
|
65.959.422
|
544.111
|
1.082.245.749
|
Vải các loại
|
|
250.775.428
|
|
5.081.066.252
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
113.048.647
|
|
2.491.470.108
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
335.854.028
|
|
1.044.516.697
|
Sắt thép các loại
|
252.806
|
198.297.286
|
8.337.004
|
5.814.833.283
|
-Phôi thép
|
27.153
|
16.278.551
|
1.890.741
|
1.021.337.706
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
73.061.428
|
|
1.686.752.454
|
Kim loại thường khác
|
28.912
|
125.414.835
|
620.565
|
2.406.687.700
|
-Đồng
|
7.873
|
64.607.738
|
160.155
|
1.177.582.596
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
|
17.115.806
|
|
303.849.367
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
271.730.282
|
|
4.869.653.344
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
621.945.196
|
|
12.892.988.128
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
26.619.226
|
|
477.467.122
|
Ôtô nguyên chiếc các loại:
|
3.035
|
50.621.772
|
50.196
|
909.188.706
|
-Ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
2.302
|
26.237.525
|
32.663
|
378.410.322
|
-Ôtô trên 9 chỗ ngồi
|
6
|
109.000
|
348
|
9.409.924
|
-Ôtô vận tải
|
554
|
13.167.919
|
13.157
|
316.412.015
|
Linh kiện phụ tùng ôtô:
|
|
82.785.223
|
|
1.821.383.043
|
-Linh kiện ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
|
30.414.938
|
|
784.981.432
|
Xe máy nguyên chiếc
|
4.023
|
5.363.915
|
92.654
|
117.382.101
|
Linh kiện, phụ tùng xe máy
|
|
28.806.217
|
|
730.952.782
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
10.344.489
|
|
805.361.716
|
Hàng hoá khác
|
|
469.016.224
|
|
9.588.966.025
|