12/31/2009 11:07:00 AM
.

Số liệu thống kê xuất nhập khẩu năm 2009



(Nguồn TCHQ - Cục CNTT & Thống kê Hải Quan )

  
ĐV tính

Thực hiện 2009

 
 
Số lượng
trị giá
I. Tổng trị giá xuất khẩu
USD
 
57.096.274.461
DN có vốn đầu tư n/ngoài
"
 
24.177.688.976
 Mặt hàng XK chủ yếu
 
 
 
Thủy sản
USD
 
4.251.313.256
Rau quả
"
 
438.868.759
Nhân điều
T
177.154
846.682.672
Cà phê
"
1.183.523
1.730.602.417
Chè các loại
"
134.115
179.494.456
Hạt tiêu
"
134.261
348.148.940
Gạo
"
5.958.300
2.663.876.861
Sắn và các sản phẩm từ sắn
"
3.301.915
573.816.371
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
USD
 
276.236.472
Than đá
T
24.991.924
1.316.560.088
Dầu thô
"
13.372.877
6.194.595.019
Xăng dầu các loại
"
1.923.894
1.005.194.221
Quặng và khoáng sản khác
"
2.151.033
134.957.920
Hoá chất
USD
 
89.711.391
Sản phẩm hoá chất
"
 
273.948.849
Chất dẻo nguyên liệu
T
130.523
160.245.122
Sản phẩm chất dẻo
"
 
807.929.233
Cao su
T
731.393
1.226.857.439
Sản phẩm từ cao su
USD
 
175.335.087
Túi xách, va li, mũ, ô dù
"
 
721730.702.261
Mây, tre, cói & thảm
"
 
178.712.078
Sản phẩm gỗ
"
 
2.597.649.222
Giấy và sản phẩm từ giấy
"
 
275.657.021
Hàng dệt và may mặc
"
 
9.065.620.437
Giày dép các loại
"
 
4.066.760.529
Gốm, sứ
"
 
266.912.031
Thủy tinh và các SP bằng thủy tinh
"
 
275.390.265
Đá quí và kim loại quí và sản phẩm
"
 
2.731.556.311
Sắt thép các loại
T
486.890
382.884.359
Sản phẩm từ sắt thép
"
 
603.890.555
Hàng đ/tử & LK m/tính
USD
 
2.763.018.885
Máy móc, TB, dụng cụ, PT khác
"
 
2.059.304.721
Dây điện và cáp điện
"
 
885.061.787
Phương tiện vận tải và phụ tùng
"
 
953.979.925
- Tàu thuyền các loại
Chiếc
 
274.646.046
- Phụ tùng ôtô
USD
 
525.880.428
Hàng hoá xuất khẩu khác
USD
 
6.564.799.501
II. Tổng trị giá nhập khẩu
USD
 
69.948.809.956
DN có vốn đầu tư n/ngoài
"
 
26.066.684.433
Mặt hàng NK chủ yếu
 
 
 
Hàng thủy sản
USD
 
282.479.174
Sữa và sản phẩm từ sữa
"
 
515.772.520
Hàng rau quả
"
 
279.059.988
Lúa mỳ
T
1.184.187
354.268.280
Dầu mỡ động, thực vật
"
 
495.578.716
Bánh kẹo và SP từ ngũ cốc
"
 
115.507.020
Thức ăn chăn nuôi
"
 
1.765.454.986
Nguyên, phụ liệu thuốc lá
"
 
321.573.660
Clanhke
T
3.554.422
133.334.472
Xăng dầu
"
12.205.744
6.255.487.646
-Xăng
3.636.103
1.969.438.485
-Diesel
 6.503.092
3.254.815.728
-Mazut
1.854.259
626.452.133
-Nhiên liệu bay
655.822
378.505.699
-Dầu hoả
56.468
26.275.601
Khí đốt hoá lỏng
USD
775.159
437.492.917
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
"
 
547.502.058
Hoá chất
"
 
1.624.704.373
Sản phẩm hóa chất
"
 
1.579.949.915
Nguyên liệu dược phẩm
USD
 
168.677.408
Dược phẩm
"
 
1.096.713.895
Phân bón
T
4.518.932
1.414.919.994
 Urea
"
1.425.565
416.781.854
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
"
 
488.494.550
Chất dẻo nguyên liệu
"
2.192.902
2.813.160.518
Sản phẩm từ chất dẻo
USD
 
1.093.672.916
Cao su các loại
T
313.325
409.536.818
Sản phẩm từ cao su
USD
 
260.505.063
Gỗ và sản phẩm
"
 
904.799.043
Giấy các loại
T
1.032.477
770.606.841
Sản phẩm từ giấy
USD
 
324.286.530
Bông
T
303.093
392.271.322
Xơ, sợi các loại
"
503.069
810.781.975
Vải
USD
 
4.226.363.714
NPL dệt, may, da giày
"
 
1.931.906.767
Đá quý, kim loại quý và SP
"
 
492.103.395
Thép các loại
T
9.748.715
5.360.906.858
Phôi thép
"
2.417.094
1.032.404.747
Sản phẩm từ thép
USD
 
1.362.447.878
Kim loại thường khác
T
550.172
1.624.965.230
Sản phẩm từ kim loại thường khác
USD
 
209.189.853
Điện tử, máy tính và l.kiện
"
 
3.953.966.370
Máy, TB, dụng cụ , phụ tùng
"
 
12.673.170.499
Dây điện và dây cáp điện
"
 
399.701.903
Ô tô nguyên chiếc
Chiếc
80.596
1.268.628.883
Linh kiện, phụ tùng ô tô
USD
 
1.802.239.244
Linh kiên và PT xe gắn máy
USD
 
621.303.545
Xe máy nguyên chiếc
chiếc
111.466
132.806.048
Phương tiện vận tải khác & PT
USD
 
616.166.829
Hàng hoá nhập khẩu khác
USD
 
7.625.350.342
.
.
.
.
.
.

                             

TRUNG TÂM THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - BỘ CÔNG THƯƠNG.

Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 55/GP-TTĐT, cấp ngày 02/6/2015.
Địa chỉ: 655 Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội.
Điện thoại: 04 3934 1911  -  Email: info@nhanhieuviet.gov.vn