Mặt hàng |
ĐVT |
Giá |
Nước XK |
Cảng XK |
Đầu mực ống sushidane cở 10 gr |
KG |
$4.70 |
Japan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Đuôi cá mập xanh khô ( prionace glaica) |
KG |
$5.03 |
China |
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
Bào ng đỏ cắt lát thành phẩm đông lạnh 0.04 Kg/khay |
KG |
$26.40 |
Japan |
Cảng Hải Phòng |
Bạch tuộc đông lạnh block 16-25 |
KG |
$1.74 |
Italy |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bạch tuộc 2 da luộc cắt (Size 2-3Gr/ miếng; 1kg/PEx10kg/thùng) |
KG |
$6.40 |
Japan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bạch tuộc 2 da luộc cắt (Size 4-5Gr/ miếng; 1kg/PEx10kg/thùng) |
KG |
$6.50 |
Japan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Cá ba sa nguyên con đông lạnh ( Bỏ dầu và nội tạng) |
KG |
$1.75 |
Colombia |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Cá bò fillet đông lạnh size 115/175 |
KG |
$4.25 |
Spain |
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) |
cá bò khô tầm gia vị |
KG |
$5.00 |
Korea (Republic) |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
cá cơm khô |
KG |
$2.40 |
Korea (Republic) |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Cá mú ĐL size 120/170 |
KG |
$9.00 |
Switzerland |
KNQ C.ty TNHH kho lạnh SWIRE PACIFIC |
Cá ngừ sọc da đông lạnh 1,4-1,7 kg |
TAN |
$990.91 |
Thailand |
Cảng Vict |
Cá tra fillet đông lạnh , IQF, 1kgx 10/carton, 20% mạ băng, Size : 170-220 |
KG |
$2.08 |
Italy |
ICD Phớc Long Thủ Đức |
cá tra fillet đông lạnh siz 5/7 oz |
KG |
$2.36 |
Mexico |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Cá tra fillet đông lạnh size 120/170 |
KG |
$3.20 |
France |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Cá tra fillet đông lạnh size 170/220 |
KG |
$2.82 |
France |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
cá tra fillet đông lạnh size 5/7 |
KG |
$2.36 |
Colombia |
Cảng Vict |
Chả cá (surimi ) đông lạnh |
KG |
$1.32 |
China |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Chả cá (surimi ) đông lạnh |
KG |
$1.40 |
Korea (Republic) |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Chả Cá Đổng Đông Lạnh (600-700) |
KG |
$2.25 |
Thailand |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Chả Cá Đổng Đông Lạnh (700-900) |
KG |
$2.21 |
Taiwan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Ghẹ cắt mảnh đông lạnh 11-15 |
KG |
$5.27 |
Korea (Republic) |
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) |
Ghẹ cắt mảnh đông lạnh 16-20 |
KG |
$4.33 |
Korea (Republic) |
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) |
Ghẹ cắt mảnh đông lạnh U-10 |
KG |
$5.36 |
Korea (Republic) |
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) |
Ghẹ nguyên con đông lạnh |
KG |
$4.50 |
Japan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Mực ống đông lạnh Sushi Dance 10g |
KG |
$9.50 |
Japan |
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) |
Mực ống cắt khoanh đông lạnh |
KG |
$4.95 |
Japan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Mực ống cắt khoanh chần đông lạnh |
KG |
$4.10 |
Ukraine |
Cảng khô - ICD Thủ Đức |
mực khô lột da |
KG |
$15.79 |
United States of America |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Mực khô xô hạng SA |
KG |
$8.81 |
China |
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh) |
Mực nang nguyên con làm sạch đông lạnh.Size: 21 - 40 |
KG |
$2.70 |
Belgium |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Mực nang nguyên con làm sạch đông lạnh.Size: 41 - 60 |
KG |
$2.60 |
Belgium |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Nghêu nguyên con luộc đông lạnh size (Pcs/500grs) 16/20 |
KG |
$2.60 |
Japan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Tôm càng nguyên con đông lạnh HOSO - SIZE 2/4PCS/LB |
KG |
$8.11 |
United States of America |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Tôm chân trắng PD đông lạnh size 51/60 |
KG |
$5.85 |
Japan |
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) |
Tôm chân trắng PD đông lạnh size 61/70 |
KG |
$5.50 |
Japan |
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) |
Tôm sú bỏ đầu, lột vỏ, bỏ đuôi đông lạnh (đông IQF) size 16/20 |
KG |
$8.35 |
Germany |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Tôm sú bóc vỏ, bỏ đầu, còn đuôi, duỗi đông lạnh 31/40 (PINK) |
KG |
$10.21 |
Japan |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Tôm sú nguyên con luộc, đông lạnh 10/15 |
KG |
$13.20 |
Australia |
ICD Phớc Long Thủ Đức |
Tôm sú nguyên con luộc, đông lạnh 16/20 |
KG |
$11.50 |
Australia |
ICD Phớc Long Thủ Đức |
Tôm sú nguyên con luộc, đông lạnh U10 |
KG |
$16.20 |
Australia |
ICD Phớc Long Thủ Đức |
12/30/2009 4:11:32 PM
.
Tham khảo giá thuỷ hải sản xuất khẩu tháng 12/2009 |
Các tin khác
. . . . .
|
Bình luận dự báo
.
.
.
-
Quy định mức tiêu hao năng lượng trong ngành CN sản xuất bia và nước giải khátCăn cứ vào các Nghị Định và Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, ngày 14 tháng 9 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát.
.
.
.
.
.
.