Mặt hàng chủ yếu
|
01-15/2/2010
|
Từ đầu năm đến 15/2
|
||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Hàng thuỷ sản
|
|
138.508.387
|
|
448.852.904
|
Hàng rau quả
|
|
12.909.991
|
|
51.051.804
|
Hạt điều
|
4.623
|
23.473.290
|
17.504
|
93.376.604
|
Cà phê
|
54.509
|
79.138.096
|
19.689
|
280.295.739
|
Chè
|
4.654
|
6.544.251
|
15.435
|
21.401.952
|
Hạt tiêu
|
3.811
|
11.808.984
|
11.342
|
35.276.375
|
Gạo
|
238.435
|
138.004.252
|
61.023
|
342.967.412
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
117.987
|
29.725.312
|
370.932
|
97.666.836
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
11.188.272
|
|
35.459.009
|
Than đá
|
814.450
|
57.527.788
|
2.155.766
|
158.221.827
|
Dầu thô
|
281.535
|
172.524.116
|
1.089.405
|
657.170.874
|
Xăng dầu các loại
|
73.313
|
46.752.369
|
222.168
|
145.606.876
|
Quặng các khoáng sản khác
|
38.335
|
737.684
|
180.140
|
6.817.573
|
Hoá chất
|
|
11.938.631
|
|
24.403.512
|
Sản phẩm hoá chất
|
|
12.505.864
|
|
38.587.066
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.451
|
6.351.521
|
12.816
|
18.575.766
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
|
35.067.594
|
|
107.498.986
|
Cao su
|
11.784
|
30.323.619
|
66.158
|
167.128.574
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
7.718.289
|
|
26.434.495
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
35.347.381
|
|
105.588.727
|
Sản phẩm mây tre cói, thảm
|
|
8.712.546
|
|
28.701.755
|
Gỗ và sảnp hẩm gỗ
|
|
124.308.923
|
|
415.746.524
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
10.560.602
|
|
34.702.898
|
Hàng dệt, may
|
|
446.846.870
|
|
1.255.018.589
|
Giày dép các loại
|
|
177.477.853
|
|
581.693.251
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
14.607.237
|
|
46.014.968
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
15.497.950
|
|
43.101.064
|
Đá quý và kim loại quý
|
|
6.697.494
|
|
24.838.247
|
Sắt thép các loại
|
34.117
|
26.565.704
|
127.870
|
90.712.325
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
25.840.139
|
|
77.880.700
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
118.308.918
|
|
349.984.932
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
117.306.373
|
|
329.085.237
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
50.835.883
|
|
150.160.678
|
Phương tiện vân tải và phụ tùng
|
|
60.299.009
|
|
185.845.417
|
Hàng hoá khác
|
|
280.540.348
|
|
968.570.766
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
|
2.352.501.540
|
|
7.444.440.262
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Hàng thuỷ sản
|
|
9.008.522
|
|
38.356.468
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
|
23.425.747
|
|
86.910.707
|
Hàng rau quả
|
|
15.525.077
|
|
37.467.242
|
Lúa mì
|
76.126
|
18.016.181
|
225.286
|
52.890.419
|
Dầu mỡ động thực vật
|
|
22.360.917
|
|
90.236.360
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
5.834.644
|
|
22.324.300
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
132.167.500
|
|
293.226.407
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
24.167.697
|
|
40.953.662
|
Clanke
|
150.915
|
5.289.016
|
391.920
|
14.347.924
|
Xăng dầu các loại
|
584.458
|
341.141.495
|
1.281.269
|
758.745.807
|
Xăng
|
109.638
|
68.044.392
|
238.320
|
152.261.769
|
Diesel
|
254.093
|
211.963.005
|
737.192
|
444.324.855
|
Mazut
|
91.314
|
41.962.234
|
206.016
|
94.616.222
|
Nhiên liệu bay
|
29.414
|
19.171.864
|
94.523
|
64.467.653
|
Dầu hoả
|
|
|
|
3.075.308
|
Khí đốt hoá lỏng
|
27.278
|
21.299.569
|
91.096
|
66.607.043
|
Sản phẩm từ dầu mỏ khác
|
|
28.586.684
|
|
90.195.564
|
Hoá chất
|
|
60.034.266
|
|
207.759.330
|
Sản phẩm hoá chất
|
|
60.291.686
|
|
202.818.798
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
|
8.281.925
|
|
23.958.257
|
Dược phẩm
|
|
34.869.326
|
|
124.530.865
|
Phân bón
|
98.781
|
34.720.911
|
604.898
|
180.776.521
|
Phân Ure
|
37.229
|
11.837.733
|
244.603
|
77.553.131
|
Phân NPK
|
25.234
|
9.518.977
|
52.815
|
19.147.242
|
Phân DAP
|
12.543
|
5.032.307
|
70.637
|
28.916.832
|
Phân SA
|
8.344
|
1.036.930
|
161.295
|
21.490.209
|
Phân Kali
|
11.450
|
5.395.935
|
53.225
|
24.213.328
|
Thuốc trừ sây và nguyên liệu
|
|
19.803.258
|
|
75.535.955
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
76.472
|
115.648.539
|
256.065
|
369.749.592
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
45.975.970
|
|
145.328.706
|
Cao su
|
9.760
|
19.893.487
|
36.640
|
64.768.258
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
9.820.037
|
|
34.189.390
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
27.975.957
|
|
116.701.142
|
Giấy các loại
|
27.040
|
22.842.990
|
96.718
|
82.208.246
|
Sản phẩm từ giấy
|
|
16.262.580
|
|
46.176.976
|
Bông các loại
|
12.073
|
19.763.459
|
14.881
|
71.011.520
|
Vải các loại
|
18.938
|
36.937.171
|
51.196
|
115.478.304
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da giày
|
|
127.938.076
|
|
453.228.627
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
67.217.488
|
|
82.485.631
|
Sắt thép các loại
|
286.609
|
178.888.454
|
861.772
|
505.137.028
|
phôi thép
|
69.894
|
32.759.062
|
238.569
|
112.634.394
|
sản phẩm từ sắt thép
|
|
42.180.148
|
|
141.336.321
|
kim loại thường khác
|
20.713
|
85.786.666
|
66.005
|
252.880.597
|
đồng
|
6.151
|
45.438.515
|
17.129
|
121.932.896
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
|
8.270.170
|
|
31.564.929
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
156.984.112
|
|
524.398.096
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
466.688.926
|
|
1.539.623.522
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
18.614.641
|
|
58.416.393
|
Ôtô nguyên chiếc các loại (chiếc)
|
1.896
|
30.164.724
|
2.334
|
85.155.587
|
Linh kiện, phụ tùng ôtô
|
|
73.879.412
|
|
220.960.887
|
Xe máy nguyên chiếc (chiếc)
|
4.283
|
4.833.065
|
16.864
|
19.162.390
|
Linh kiện, phụ tùng xe máy
|
|
29.288.394
|
|
85.821.534
|
Phương tiện vân tải khác và phụ tùng
|
|
24.293.956
|
|
122.574.135
|
Hàng hoá khác
|
|
315.754.917
|
|
1.020.479.783
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
|
2.877.257.616
|
|
8.816.205.627
|
4/12/2010 3:40:00 PM
.
Tham khảo số liệu thống kê hàng hoá xuất, nhập khẩu (từ ngày 01/02 đến ngày 15/2/2010) |
Tin trong ngày
. . . . . Các tin khác
. . . . .
|
Bình luận dự báo
.
.
.
-
Quy định mức tiêu hao năng lượng trong ngành CN sản xuất bia và nước giải khátCăn cứ vào các Nghị Định và Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, ngày 14 tháng 9 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát.
.
.
.
.
.
.