(từ ngày 16/2/2012 đến ngày 29/2/2012)
Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
Từ ngày 16/02 đến 29/2
|
Từ 1/1/2012 đến ngày 29/2/2012 |
||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
Tổng trị giá |
|
3.903.363.041 |
|
15,473,949,432 |
Trong đó: DN có vón đầu tư nước ngoài |
|
2.207.115.670 |
|
8,139,354,820 |
Hàng thuỷ sản |
|
23.472.131 |
|
103,396,893 |
Sữa và sản phẩm sữa |
|
38.934.224 |
|
171,399,400 |
Hàng rau quả |
|
10.256.579 |
|
45,971,892 |
Lúa mì |
142.712 |
40.702.704 |
525.625 |
157,825,181 |
Ngô |
62.242 |
19.331.740 |
245.017 |
74,345,089 |
Dầu mỡ đông thực vật |
|
28.045.708 |
|
101,025,824 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
7.958.211 |
|
28,963,169 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
89.667.347 |
|
306,437,967 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
|
7.773.801 |
|
29,323,197 |
Clanke |
199 |
23.527 |
34.089 |
1,788,676 |
Dầu thô |
|
|
79.915 |
74,251,908 |
Xăng dầu các loại |
248.638 |
263.369.426 |
1.300.497 |
1,288,026,019 |
-Xăng |
137.995 |
152.811.888 |
404.937 |
435,998,373 |
-Diesel |
67.674 |
68.856.013 |
609.481 |
597,381,334 |
-Mazut |
17.301 |
13.762.572 |
158.197 |
121,547,532 |
-Nhiên liệu bay |
25.668 |
27.938.953 |
127.883 |
133,017,916 |
-Dầu hoả |
|
|
|
|
Khí đốt hoá lỏng |
8.609 |
9.304.620 |
91.739 |
87,964,596 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
|
26.121.364 |
|
121,155,464 |
Hoá chất |
|
119.178.457 |
|
425,225,647 |
SẢn phẩm hoá chất |
|
40.803.600 |
|
219,567,778 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
|
7.822.202 |
|
24,197,715 |
Dược phẩm |
|
57.137.962 |
|
232,374,578 |
Phân bón các loại |
97.834 |
40.355.412 |
377.914 |
158,107,040 |
-Phân Ure |
3.190 |
1.173.954 |
26.235 |
10,508,011 |
-Phân NPK |
10.242 |
4.997.692 |
12.346 |
6,194,757 |
-Phân DAP |
19.043 |
11.433.456 |
56.073 |
33,242,362 |
-Phân SA |
41.171 |
9.706.882 |
152.793 |
37,540,094 |
-Phân Kali |
12.628 |
6.625.103 |
96.363 |
51,379,983 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
|
20.722.510 |
|
95,517,690 |
Chất dẻo nguyên liệu |
89.146 |
158.286.345 |
386.561 |
669,284,652 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
73.910.058 |
|
281,183,505 |
Cao su |
14.157 |
28.312.205 |
65.822 |
140,144,434 |
Sản phẩm từ cao su |
|
14.623.055 |
|
57,539,706 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
44.110.183 |
|
199,906,807 |
Giấy các loại |
44.657 |
42.685.547 |
168.889 |
164,351,862 |
Sản phẩm từ giấy |
|
13.587.106 |
|
47,932,339 |
Bông các loại |
17.335 |
38.813.893 |
50.874 |
122,461,036 |
Xơ, sợi các loại |
22.331 |
51.343.480 |
92.041 |
205,595,307 |
Vải các loại |
|
202.598.493 |
|
783,746,513 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
|
111.435.634 |
|
383,617,087 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
10.208.341 |
|
44,814,636 |
Phế liệu sắt thép |
91.386 |
40.094.929 |
464.047 |
207,951,924 |
Sắt thép các loại |
337.232 |
271.141.691 |
1.190.962 |
958,530,266 |
-Phôi thép |
36.227 |
23.529.732 |
68.348 |
43,965,348 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
88.515.298 |
|
324,425,035 |
Kim loại thường khác |
23.420 |
100.297.110 |
92.089 |
357,540,033 |
-Đồng |
6.034 |
51.967.378 |
17.878 |
151,397,339 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
|
17.693.370 |
|
64,365,021 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
443.584.739 |
|
1,712,443,282 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
|
24.426.685 |
|
91,947,283 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
149.545.146 |
|
572,747,333 |
Máy móc, tbi, dụng cụ phụ tùng khác |
|
522.896.566 |
|
2,139,916,270 |
Dây điện và dây cáp điện |
|
25.823.226 |
|
109,833,956 |
Ôtô nguyên chiếc các loại: |
827 |
17.069.563 |
4.784 |
81,776,789 |
-Ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống |
467 |
4.142.115 |
3.328 |
30,745,217 |
-Ôtô trên 9 chỗ ngồi |
1 |
30.000 |
4 |
121,280 |
-Ôtô vận tải |
299 |
7.033.094 |
1.192 |
31,230,044 |
Linh kiện phụ tùng ôtô: |
|
64.224.299 |
|
244,903,160 |
-Linh kiện ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống |
|
30.414.670 |
|
123,809,248 |
Xe máy nguyên chiếc |
1.409 |
2.308.500 |
8.597 |
14,645,636 |
Linh kiện, phụ tùng xe máy |
|
34.644.868 |
|
136,371,740 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
|
1.089.499 |
|
52,603,400 |
Hàng hoá khác |
|
459.111.687 |
|
1,556,504,697 |