(từ ngày 1/02/2012 đến ngày 15/2/2012)
Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
Từ 01/02 đến 15/02/2012
|
Từ 01/01/2012 đến ngày 15/02/2012 |
||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
|
Tổng kim ngạch |
|
4.061.717.472 |
|
11.140.109.089 |
Trong đó: DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
2.320.791.848 |
|
6.300.172.841 |
Hàng thuỷ sản |
|
195.046.187 |
|
552.247.584 |
Hàng rau quả |
|
22.964.384 |
|
67.427.656 |
Hạt điều |
4.595 |
32.378.450 |
14.431 |
107.228.932 |
Cà phê |
102.507 |
207.472.556 |
214.394 |
433.901.006 |
Chè |
5.553 |
7.533.172 |
14.619 |
21.031.787 |
hạt tiêu |
3.301 |
22.250.067 |
6.736 |
46.193.739 |
gạo |
209.989 |
104.926.410 |
466.116 |
251.546.789 |
sắn và các sản phẩm từ sắn |
189.819 |
59.935.862 |
427.023 |
133.611.449 |
-Sắn |
115.050 |
29.418.943 |
277.442 |
72.062.646 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
14.387.317 |
|
36.503.936 |
Than đá |
473.283 |
42.748.378 |
1.152.252 |
107.168.859 |
Dầu thô |
284.594 |
218.000.000 |
863.520 |
744.490.473 |
Xăng dầu các loại |
101.435 |
101.866.942 |
284.287 |
279.977.275 |
Quặng và khoáng sản khác |
43.439 |
10.774.962 |
55.480 |
16.173.357 |
Hoá chất |
|
8.815.693 |
|
23.217.895 |
Sản phẩm hoá chất |
|
8.162.071 |
|
46.554.991 |
Chất dẻo nguyên liệu |
9.889 |
18.470.794 |
20.702 |
41.052.727 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
61.310.557 |
|
158.579.132 |
Cao su |
54.041 |
154.218.077 |
123.767 |
345.571.957 |
Sản phẩm từ cao su |
|
17.394.069 |
|
41.357.621 |
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù |
|
47.079.974 |
|
151.053.632 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
|
7.230.187 |
|
23.464.594 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
138.360.474 |
|
425.871.423 |
-Sản phẩm gỗ |
|
101.930.780 |
|
351.891.033 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
|
18.488.245 |
|
43.929.824 |
Xơ, sợi dệt các loại |
25.307 |
75.244.838 |
61.267 |
177.992.167 |
Hàng dệt, may |
|
503.413.882 |
|
1.575.857.991 |
Giày dép các loại |
|
236.857.612 |
|
779.939.458 |
Sản phẩm gốm, sứ |
|
14.603.886 |
|
49.516.764 |
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
16.272.792 |
|
42.682.139 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
13.284.060 |
|
35.958.584 |
Sắt thép các loại |
59.783 |
51.918.092 |
175.776 |
147.770.106 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
54.995.802 |
|
143.761.632 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
|
17.103.614 |
|
43.896.698 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
280.559.999 |
|
685.265.630 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
557.444.743 |
|
1.407.501.299 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
9.465.819 |
|
19.479.299 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
195.740.655 |
|
513.799.126 |
Dây điện và dây cáp điện |
|
33.004.673 |
|
89.636.063 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
128.080.819 |
|
420.480.319 |
-Tàu thuyền các loại |
|
2.398.295 |
|
108.050.065 |
- Phụ tùng ôtô |
|
107.310.136 |
|
264.743.285 |
Hàng hoá khác |
|
353.911.358 |
|
908.415.176 |