|
Tháng 1/2010
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
55.978.492
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
26.955.017
|
Dầu mỡ động thực vật
|
20.693.945
|
Bông các loại
|
19.077.442
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
12.207.832
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
11.069.562
|
ôtô nguyên chiếc các loại
|
9.301.302
|
Sản phẩm hoá chất
|
8.751.873
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
8.463.210
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
8.391.186
|
Hoá chất
|
7.761.120
|
Nguyên phụ liệu dệt may, da, giày
|
7.169.739
|
Hàng rau quả
|
3.357.076
|
Dược phẩm
|
2.456.420
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.408.948
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1.860.949
|
Sắt thép các loại
|
1.733.001
|
Giấy các loại
|
1.544.569
|
Vải các loại
|
1.043.056
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
802.262
|
Sản phẩm từ giấy
|
801.693
|
Sản phẩm từ cao su
|
776.774
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
684.377
|
Dây điện và dây cáp điện
|
664.578
|
Cao su
|
646.954
|
Hàng thuỷ sản
|
623.329
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
614.896
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
594.977
|
Linh kiện, phụ tùng ôtô
|
531.084
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
478.299
|
Lúa mì
|
291.645
|
Kim loại thường khác
|
257.578
|
Phân bón các loại
|
209.889
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
218.425
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
162.864
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
273.525.620
|
3/19/2010 2:53:00 PM
.
Thống kê hàng hoá xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ tháng 1/2010 |
Các tin khác
. . . . .
|
Bình luận dự báo
.
.
.
-
Quy định mức tiêu hao năng lượng trong ngành CN sản xuất bia và nước giải khátCăn cứ vào các Nghị Định và Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, ngày 14 tháng 9 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát.
.
.
.
.
.
.