(từ ngày 01/02/2012 đến ngày 15/02/2012)
Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
Từ 01/02 đến 15/02/2012
|
Từ 01/01/2012 đến ngày 15/02/2012 |
||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
Tổng trị giá |
|
4.682.058.063 |
|
11.585.086.933 |
Trong đó: DN có vón đầu tư nước ngoài |
|
2.316.710.910 |
|
5.934.992.605 |
Hàng thuỷ sản |
|
30.908.358 |
|
80.109.655 |
Sữa và sản phẩm sữa |
|
60.290.133 |
|
132.552.502 |
Hàng rau quả |
|
10.811.608 |
|
35.823.472 |
Lúa mì |
95.229 |
27.338.017 |
382.912 |
117.122.477 |
Ngô |
34.079 |
10.781.736 |
183.492 |
55.216.476 |
Dầu mỡ đông thực vật |
|
18.970.204 |
|
72.995.553 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
7.290.696 |
|
21.020.941 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
58.680.059 |
|
217.311.213 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
|
15.108.056 |
|
21.549.396 |
Clanke |
33.370 |
1.703.789 |
33.890 |
1.765.149 |
Dầu thô |
79.915 |
77.489.407 |
79.915 |
77.489.407 |
Xăng dầu các loại |
480.791 |
464.423.721 |
1.052.312 |
1.021.841.509 |
-Xăng |
100.772 |
107.862.746 |
267.275 |
281.852.010 |
-Diesel |
275.800 |
269.083.183 |
541.926 |
527.833.980 |
-Mazut |
77.893 |
59.738.335 |
140.883 |
107.516.423 |
-Nhiên liệu bay |
26.326 |
27.739.457 |
102.228 |
104.558.232 |
-Dầu hoả |
|
|
|
|
Khí đốt hoá lỏng |
10.709 |
11.517.336 |
83.130 |
78.569.727 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
|
42.889.778 |
|
95.026.288 |
Hoá chất |
|
119.033.927 |
|
306.087.797 |
SẢn phẩm hoá chất |
|
48.548.406 |
|
179.106.215 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
|
5.780.106 |
|
16.375.512 |
Dược phẩm |
|
65.507.509 |
|
175.392.692 |
Phân bón các loại |
422.750 |
49.889.905 |
280.889 |
118.090.031 |
-Phân Ure |
20.054 |
8.093.352 |
23.805 |
9.661.110 |
-Phân NPK |
|
|
2.104 |
1.197.065 |
-Phân DAP |
19.664 |
11.034.441 |
37.030 |
21.808.907 |
-Phân SA |
50.222 |
12.216.987 |
111.622 |
27.833.212 |
-Phân Kali |
19.497 |
10.570.225 |
83.735 |
44.754.880 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
|
26.690.746 |
|
75.467.920 |
Chất dẻo nguyên liệu |
135.881 |
231.857.668 |
298.002 |
511.518.295 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
90.234.453 |
|
207.253.493 |
Cao su |
21.737 |
44.897.023 |
52.091 |
111.828.244 |
Sản phẩm từ cao su |
|
18.946.836 |
|
42.930.806 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
60.069.576 |
|
155.592.006 |
Giấy các loại |
62.922 |
56.900.871 |
124.351 |
121.841.526 |
Sản phẩm từ giấy |
|
13.222.521 |
|
34.719.248 |
Bông các loại |
15.765 |
37.736.227 |
33.538 |
83.647.601 |
Xơ, sợi các loại |
28.397 |
63.771.238 |
69.685 |
154.092.998 |
Vải các loại |
|
199.252.798 |
|
581.359.350 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
|
105.051.575 |
|
272.266.174 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
17.737.610 |
|
34.606.295 |
Phế liệu sắt thép |
181.226 |
82.341.650 |
373.918 |
168.396.103 |
Sắt thép các loại |
357.737 |
276.660.645 |
855.195 |
688.391.852 |
-Phôi thép |
6.820 |
4.515.973 |
32.121 |
20.435.615 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
92.620.069 |
|
236.398.157 |
Kim loại thường khác |
28.511 |
111.427.947 |
68.686 |
257.347.492 |
-Đồng |
5.805 |
48.951.712 |
11.844 |
99.429.962 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
|
19.022.125 |
|
46.628.487 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
475.905.341 |
|
1.267.064.460 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
|
27.163.213 |
|
67.507.688 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
150.912.911 |
|
410.131.967 |
Máy móc, tbi, dụng cụ phụ tùng khác |
|
681.665.129 |
|
1.633.857.763 |
Dây điện và dây cáp điện |
|
38.579.027 |
|
84.019.621 |
Ôtô nguyên chiếc các loại: |
1.169 |
23.424.226 |
3.957 |
64.707.225 |
-Ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống |
882 |
9.891.737 |
2.861 |
26.603.101 |
-Ôtô trên 9 chỗ ngồi |
|
|
3 |
91.280 |
-Ôtô vận tải |
222 |
9.122.350 |
893 |
24.196.950 |
Linh kiện phụ tùng ôtô: |
|
83.465.059 |
|
181.599.517 |
-Linh kiện ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống |
|
43.018.816 |
|
94.249.870 |
Xe máy nguyên chiếc |
1.147 |
1.898.825 |
7.189 |
12.343.136 |
Linh kiện, phụ tùng xe máy |
|
41.721.899 |
|
101.728.746 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
|
2.405.298 |
|
51.513.902 |
Hàng hoá khác |
|
476.512.806 |
|
1.102.880.849 |