|
Tháng 6
|
6 tháng
|
||
Nhóm/mặt hàng chủ yếu
|
lượng
|
trị giá
|
lượng
|
trị giá
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tổng trị giá
|
|
7.104.182.804
|
|
38,759,316,300
|
Hàng thuỷ sản
|
|
29.570.729
|
|
150,056,231
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
|
64.416.168
|
|
356,577,175
|
Hàng rau quả
|
|
23.764.360
|
|
123,624,744
|
Lúa mì
|
223.015
|
53.902.332
|
1.211.839
|
294,373,169
|
Dầu mỡ đông thực vật
|
|
43.636.902
|
|
276,932,395
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
8.671.028
|
|
62,017,068
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
225.680.805
|
|
1,163,089,273
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
20.508.690
|
|
156,160,212
|
Clanke
|
190.495
|
6.974.631
|
1.437.765
|
52,687,742
|
Xăng dầu các loại
|
790.909
|
462.777.899
|
5.253.558
|
3,272,367,870
|
-Xăng
|
116.903
|
78.813.907
|
1.053.941
|
743,697,075
|
-Diesel
|
440.030
|
271.088.318
|
2.799.919
|
1,785,721,434
|
-Mazut
|
188.109
|
82.876.674
|
1.011.133
|
468,240,762
|
-Nhiên liệu bay
|
39.483
|
27.638.871
|
373.706
|
265,139,137
|
-Dầu hoả
|
3.383
|
2.360.129
|
14.858
|
9,569,462
|
Khí đốt hoá lỏng
|
52.681
|
28.286.731
|
288.348
|
206,305,295
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
|
71.834.475
|
|
375,013,700
|
Hoá chất
|
|
161.777.169
|
|
947,532,356
|
SẢn phẩm hoá chất
|
|
169.650.735
|
|
931,461,790
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
|
17.705.068
|
|
97,381,490
|
Dược phẩm
|
|
106.987.407
|
|
591,768,753
|
Phân bón các loại
|
128.945
|
39.763.634
|
1.401.186
|
437,041,939
|
-Phân Ure
|
11.757
|
3.244.561
|
362.874
|
110,923,756
|
-Phân NPK
|
12.418
|
5.070.286
|
121.725
|
46,389,027
|
-Phân DAP
|
21.654
|
9.997.594
|
181.859
|
78,600,085
|
-Phân SA
|
40.485
|
5.061.944
|
355.310
|
48,486,126
|
-Phân Kali
|
20.535
|
8.929.973
|
282.858
|
117,389,067
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
|
38.030.948
|
|
274,402,925
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
199.791
|
322.616.426
|
1.095.082
|
1,732,050,990
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
128.933.963
|
|
650,377,978
|
Cao su
|
21.864
|
51.857.189
|
141.881
|
298,294,078
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
23.463.693
|
|
136,546,453
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
108.269.648
|
|
504,846,476
|
Giấy các loại
|
83.504
|
78.191.706
|
448.288
|
408,305,618
|
Sản phẩm từ giấy
|
|
50.371.340
|
|
213,908,959
|
Bông các loại
|
26.841
|
50.226.090
|
186.753
|
313,508,742
|
Xơ, sợi các loại
|
47.966
|
97.988.253
|
267.334
|
524,514,668
|
Vải các loại
|
|
492.181.055
|
|
2,499,939,683
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
227.023.608
|
|
1,236,932,133
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
15.139.362
|
|
306,016,763
|
Sắt thép các loại
|
712.417
|
521.036.564
|
4.109.602
|
2,769,960,793
|
-Phôi thép
|
115.341
|
69.955.017
|
1.025.218
|
533,216,949
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
164.540.325
|
|
750,209,193
|
Kim loại thường khác
|
58.538
|
220.680.032
|
307.394
|
1,188,598,528
|
-Đồng
|
14.382
|
102.255.261
|
78.403
|
569,677,094
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
|
27.643.768
|
|
143,785,837
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
392.262.271
|
|
2,165,154,444
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
1.201.530.284
|
|
6,206,452,216
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
41.539.234
|
|
212,239,916
|
Ôtô nguyên chiếc các loại:
|
4.030
|
85.483.516
|
22.553
|
398,102,906
|
-Ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
2.164
|
27.855.217
|
13.829
|
159,984,881
|
-Ôtô trên 9 chỗ ngồi
|
28
|
600.904
|
113
|
2,344,962
|
-Ôtô vận tải
|
1.380
|
35.430.475
|
6.855
|
153,127,660
|
Linh kiện phụ tùng ôtô:
|
|
177.263.751
|
|
927,522,622
|
-Linh kiện ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
|
78.671.450
|
|
402,248,454
|
Xe máy nguyên chiếc
|
6.427
|
9.008.343
|
45.367
|
56,793,281
|
Linh kiện, phụ tùng xe máy
|
|
62.968.482
|
|
367,374,522
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
137.073.150
|
|
517,898,885
|
Hàng hoá khác
|
|
847.051.040
|
|
4,465,286,489
|