(từ ngày 1/3/2010 đến hết ngày 15/3/2010)
|
Số trong kỳ báo cáo |
Cộng dồn hết tháng báo cáo |
||
Nhóm/mặt hàng chủ yếu
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tổng trị giá
|
|
3.080.758.047
|
|
14.154.015.689
|
Trong đó: DN có vón đầu tư nước ngoài
|
|
1.347.622.722
|
|
5.782.629.456
|
Hàng thuỷ sản
|
|
11.472.414
|
|
62.195.883
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
|
35.678.134
|
|
144.252.303
|
Hàng rau quả
|
|
8.469.776
|
|
52.409.512
|
Lúa mì
|
85.704
|
21.101.019
|
353.268
|
85.204.032
|
Dầu mỡ đông thực vật
|
|
32.938.536
|
|
118.540.235
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
5.417.155
|
|
31.466.384
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
135.887.156
|
|
489.818.839
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
15.011.018
|
|
68.261.476
|
Clanke
|
198.476
|
7.304.279
|
720.006
|
26.723.028
|
Xăng dầu các loại
|
404.604
|
247.308.837
|
2.077.100
|
1.247.108.491
|
-Xăng
|
65.448
|
46.532.906
|
433.521
|
293.598.551
|
-Diesel
|
267.137
|
163.258.517
|
1.124.399
|
681.868.540
|
-Mazut
|
61.042
|
29.929.536
|
377.393
|
175.577.963
|
-Nhiên liệu bay
|
10.976
|
7.577.875
|
136.576
|
92.988.129
|
-Dầu hoả
|
|
|
5.212
|
3.075.308
|
Khí đốt hoá lỏng
|
13.533
|
10.611.457
|
115.945
|
86.250.559
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
|
28.369.582
|
|
137.022.648
|
Hoá chất
|
|
81.509.086
|
|
347.030.245
|
SẢn phẩm hoá chất
|
|
81.657.477
|
|
333.725.721
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
|
8.986.479
|
|
37.719.532
|
Dược phẩm
|
|
65.729.589
|
|
219.451.956
|
Phân bón các loại
|
66.621
|
19.550.095
|
814.251
|
250.207.486
|
-Phân Ure
|
4.621
|
1.139.440
|
270.556
|
85.261.119
|
-Phân NPK
|
3.818
|
1.668.394
|
78.169
|
29.048.757
|
-Phân DAP
|
18.815
|
8.056.091
|
128.916
|
53.901.096
|
-Phân SA
|
29.727
|
4.584.797
|
214.434
|
29.218.480
|
-Phân Kali
|
5.599
|
2.470.763
|
91.549
|
40.103.583
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
|
18.171.034
|
|
112.787.979
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
93.566
|
149.046.392
|
392.316
|
605.017.677
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
52.500.239
|
|
235.827.939
|
Cao su
|
14.243
|
31.741.298
|
60.717
|
114.703.777
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
11.888.645
|
|
54.203.545
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
40.663.212
|
|
176.683.896
|
Giấy các loại
|
45.350
|
39.434.134
|
167.429
|
144.912.795
|
Sản phẩm từ giấy
|
|
15.811.544
|
|
72.734.749
|
Bông các loại
|
18.140
|
31.114.874
|
74.801
|
121.581.165
|
Xơ, sợi các loại
|
22.829
|
46.533.966
|
97.340
|
189.199.628
|
Vải các loại
|
|
169.865.029
|
|
756.016.240
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
91.603.643
|
|
375.926.378
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
12.937.805
|
|
247.698.925
|
Sắt thép các loại
|
294.824
|
185.649.636
|
1.356.964
|
850.953.760
|
-Phôi thép
|
52.480
|
26.669.530
|
392.967
|
188.001.417
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
58.420.640
|
|
256.162.831
|
Kim loại thường khác
|
30.405
|
105.941.843
|
114.510
|
434.937.843
|
-Đồng
|
5.629
|
40.122.421
|
28.417
|
204.036.884
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
|
10.181.057
|
|
49.844.251
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
179.579.123
|
|
804.917.989
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
496.926.790
|
|
2.329.895.685
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
17.877.663
|
|
86.577.852
|
Ôtô nguyên chiếc các loại:
|
1.679
|
27.681.400
|
7.615
|
127.039.288
|
-Ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
977
|
10.910.922
|
5.007
|
60.655.687
|
-Ôtô trên 9 chỗ ngồi
|
2
|
59.000
|
43
|
882.680
|
-Ôtô vận tải
|
567
|
10.732.821
|
2.036
|
40.562.421
|
Linh kiện phụ tùng ôtô:
|
|
76.257.614
|
|
355.347.511
|
-Linh kiện ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
|
33.234.561
|
|
172.894.301
|
Xe máy nguyên chiếc
|
3.390
|
3.778.464
|
21.181
|
24.512.046
|
Linh kiện, phụ tùng xe máy
|
|
33.542.608
|
|
148.338.292
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
2.958.416
|
|
126.822.257
|
Hàng hoá khác
|
|
353.648.862
|
|
1.613.983.061
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Nhóm/mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch
|
|
2.374.284.470
|
|
11.236.648.456
|
Trong đó: DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
1.175.153.521
|
|
5.406.917.957
|
Hàng thuỷ sản
|
|
156.886.547
|
|
691.012.322
|
Hàng rau quả
|
|
16.035.098
|
|
90.225.450
|
Hạt điều
|
3.546
|
17.686.771
|
23.850
|
125.020.094
|
Cà phê
|
53.262
|
72.245.296
|
273.824
|
384.241.777
|
Chè
|
3.865
|
5.120.157
|
21.219
|
29.156.747
|
hạt tiêu
|
5.917
|
17.667.876
|
19.705
|
60.560.349
|
gạo
|
338.883
|
180.731.202
|
1.072.117
|
590.600.186
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
120.781
|
30.450.488
|
560.011
|
145.551.773
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
11.657.041
|
|
54.796.655
|
Than đá
|
898.974
|
64.330.987
|
3.700.985
|
267.489.927
|
Dầu thô
|
214.114
|
131.208.302
|
1.566.110
|
927.001.296
|
Xăng dầu các loại
|
61.829
|
40.968.292
|
347.769
|
225.504.977
|
Quặng và khoáng sản khác
|
114.208
|
6.090.648
|
308.736
|
14.927.018
|
Hoá chất
|
|
9.376.148
|
|
36.303.989
|
Sản phẩm hoá chất
|
|
14.940.807
|
|
60.863.257
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.529
|
6.788.791
|
20.202
|
29.484.416
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
40.266.719
|
|
166.393.372
|
Cao su
|
23.111
|
64.253.908
|
99.457
|
256.947.164
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
7.698.004
|
|
39.826.965
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
28.607.082
|
|
147.628.153
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
7.713.441
|
|
39.306.061
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
119.861.345
|
|
587.853.728
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
14.528.940
|
|
57.181.623
|
Hàng dệt, may
|
|
357.024.994
|
|
1.771.935.629
|
Giày dép các loại
|
|
159.405.595
|
|
836.203.825
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
12.570.980
|
|
66.232.851
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
13.405.771
|
|
61.025.728
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
8.252.131
|
|
38.644.955
|
Sắt thép các loại
|
39.302
|
31.010.207
|
198.458
|
147.707.685
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
43.076.521
|
|
140.802.002
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
129.735.283
|
|
552.393.377
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
114.010.397
|
|
503.496.712
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
51.388.278
|
|
233.525.774
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
72.179.853
|
|
346.787.818
|
-Tàu thuyền các loại
|
|
28.104.374
|
|
164.721.442
|
- Phụ tùng ôtô
|
|
36.834.570
|
|
141.479.297
|
Hàng hoá khác
|
|
317.110.570
|
|
1.510.014.801
|
(TCHQ)