(từ ngày 1/4/2010 đến hết ngày 15/4/2010)
|
Số trong kỳ báo cáo
|
Cộng dồn hết tháng báo cáo
|
||
Nhóm/mặt hàng chủ yếu
|
Lượng
(tấn)
|
Trị giá
(USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá
(USD)
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tổng trị giá
|
|
3.364.565.209
|
|
21.232.728.885
|
Trong đó: DN có vón đầu tư nước ngoài
|
|
1.436.993.343
|
|
8.729.166.731
|
Hàng thuỷ sản
|
|
12.908.627
|
|
87.973.477
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
|
35.721.033
|
|
203.310.987
|
Hàng rau quả
|
|
8.607.105
|
|
65.475.899
|
Lúa mì
|
187.894
|
44.525.761
|
639.100
|
154.999.336
|
Dầu mỡ đông thực vật
|
|
32.487.577
|
|
173.921.965
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
6.557.248
|
|
42.690.568
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
94.115.791
|
|
708.778.032
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
13.003.629
|
|
95.368.295
|
Clanke
|
78.169
|
2.819.295
|
887.095
|
32.533.594
|
Xăng dầu các loại
|
492.334
|
324.601.222
|
3.090.423
|
1.907.577.659
|
-Xăng
|
125.438
|
88.769.343
|
612.877
|
424.882.186
|
-Diesel
|
261.431
|
178.249.942
|
1.723.329
|
1.080.235.860
|
-Mazut
|
86.870
|
43.564.034
|
538.464
|
252.576.690
|
-Nhiên liệu bay
|
15.917
|
12.304.382
|
207.864
|
145.093.956
|
-Dầu hoả
|
2.677
|
1.713.521
|
7.890
|
4.788.967
|
Khí đốt hoá lỏng
|
10.689
|
8.351.674
|
164.006
|
123.110.198
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
|
26.439.991
|
|
196.546.882
|
Hoá chất
|
|
86.271.570
|
|
533.482.355
|
SẢn phẩm hoá chất
|
|
77.892.549
|
|
496.891.684
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
|
7.295.966
|
|
55.892.673
|
Dược phẩm
|
|
52.568.294
|
|
320.199.419
|
Phân bón các loại
|
71.756
|
21.933.045
|
1.017.478
|
315.005.687
|
-Phân Ure
|
11.499
|
3.073.274
|
316.552
|
98.830.445
|
-Phân NPK
|
2.559
|
1.076.553
|
100.210
|
37.131.324
|
-Phân DAP
|
|
|
140.927
|
60.228.182
|
-Phân SA
|
21.179
|
3.265.634
|
266.233
|
37.041.503
|
-Phân Kali
|
24.953
|
10.299.291
|
145.321
|
61.784.829
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
|
21.480.522
|
|
161.733.189
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
96.937
|
157.223.911
|
590.373
|
923.360.976
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
54.873.773
|
|
351.748.821
|
Cao su
|
12.120
|
24.809.076
|
86.525
|
169.097.433
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
10.912.839
|
|
78.401.107
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
39.989.928
|
|
261.392.287
|
Giấy các loại
|
37.471
|
34.317.759
|
244.421
|
217.563.029
|
Sản phẩm từ giấy
|
|
18.643.436
|
|
108.362.059
|
Bông các loại
|
13.313
|
22.216.864
|
104.671
|
170.333.291
|
Xơ, sợi các loại
|
22.539
|
43.430.984
|
144.439
|
279.269.126
|
Vải các loại
|
|
234.918.760
|
|
1.235.316.653
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
113.969.771
|
|
621.446.451
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
10.076.763
|
|
267.615.723
|
Sắt thép các loại
|
409.672
|
259.835.717
|
2.165.753
|
1.379.409.227
|
-Phôi thép
|
116.892
|
58.658.507
|
621.281
|
299.794.037
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
60.142.054
|
|
388.681.948
|
Kim loại thường khác
|
24.980
|
102.653.544
|
167.501
|
645.756.189
|
-Đồng
|
7.180
|
54.087.639
|
42.740
|
308.786.234
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
|
14.546.596
|
|
76.374.392
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
183.635.589
|
|
1.171.090.457
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
517.147.226
|
|
3.428.726.280
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
14.720.558
|
|
119.838.464
|
Ôtô nguyên chiếc các loại:
|
1.362
|
28.779.667
|
10.956
|
190.544.427
|
-Ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
697
|
7.903.042
|
7.032
|
84.277.988
|
-Ôtô trên 9 chỗ ngồi
|
12
|
130.138
|
64
|
1.235.401
|
-Ôtô vận tải
|
490
|
13.795.144
|
3.042
|
66.416.734
|
Linh kiện phụ tùng ôtô:
|
|
76.555.942
|
|
525.257.800
|
-Linh kiện ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
|
32.594.624
|
|
246.372.765
|
Xe máy nguyên chiếc
|
3.283
|
4.057.215
|
27.648
|
32.057.665
|
Linh kiện, phụ tùng xe máy
|
|
34.901.951
|
|
213.427.485
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
75.810.053
|
|
301.412.159
|
Hàng hoá khác
|
|
348.814.334
|
|
2.400.753.537
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm/mặt hàng chủ yếu
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng(tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Tổng kim ngạch
|
|
2.498.033.158
|
|
16.932.456.861
|
Trong đó: DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
1.152.663.598
|
|
7.966.198.634
|
Hàng thuỷ sản
|
|
175.540.218
|
|
1.058.735.440
|
Hàng rau quả
|
|
14.819.748
|
|
134.419.702
|
Hạt điều
|
6.530
|
33.679.444
|
37.186
|
193.445.781
|
Cà phê
|
65.445
|
86.851.173
|
410.141
|
568.874.840
|
Chè
|
4.788
|
6.310.921
|
30.685
|
41.991.931
|
hạt tiêu
|
7.088
|
21.553.072
|
35.121
|
106.373.881
|
gạo
|
346.460
|
175.179.084
|
1.789.436
|
967.743.926
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
102.369
|
28.998.951
|
784.111
|
206.669.389
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
12.579.909
|
|
82.873.476
|
Than đá
|
932.125
|
65.879.915
|
5.737.755
|
409.894.065
|
Dầu thô
|
345.952
|
212.000.000
|
2.583.720
|
1.557.471.463
|
Xăng dầu các loại
|
74.304
|
50.094.078
|
521.702
|
341.402.886
|
Quặng và khoáng sản khác
|
28.786
|
1.459.010
|
440.209
|
21.166.908
|
Hoá chất
|
|
8.108.571
|
|
56.321.040
|
Sản phẩm hoá chất
|
|
13.098.247
|
|
92.190.669
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.305
|
7.464.154
|
32.085
|
47.024.384
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
40.505.389
|
|
255.320.721
|
Cao su
|
19.128
|
55.134.334
|
142.344
|
380.330.346
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
9.090.577
|
|
64.239.389
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
38.634.671
|
|
223.184.543
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
8.458.937
|
|
57.291.839
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
117.683.243
|
|
856.838.071
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
17.512.490
|
|
93.225.555
|
Hàng dệt, may
|
|
361.210.609
|
|
2.583.953.644
|
Giày dép các loại
|
|
158.763.226
|
|
1.164.891.075
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
12.552.351
|
|
93.168.127
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
14.206.860
|
|
90.449.938
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
13.414.420
|
|
63.007.803
|
Sắt thép các loại
|
63.923
|
46.900.431
|
327.560
|
248.230.977
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
36.598.667
|
|
215.205.588
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
121.274.319
|
|
821.154.497
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
112.659.597
|
|
762.431.730
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
49.740.769
|
|
342.402.965
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
36.712.914
|
|
473.954.215
|
-Tàu thuyền các loại
|
|
1.231.197
|
|
206.969.343
|
- Phụ tùng ôtô
|
|
28.561.043
|
|
206.355.599
|
Hàng hoá khác
|
|
333.362.859
|
|
2.256.576.057
|