|
Tháng 3/2010
|
3 tháng 2010
|
||
Nhóm/mặt hàng chủ yếu
|
lượng (tấn)
|
trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
trị giá (USD)
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tổng trị giá
|
|
6.831.901.957
|
|
17.856.607.417
|
Hàng thuỷ sản
|
|
25.518.750
|
|
75.062.959
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
|
62.824.130
|
|
167.589.954
|
Hàng rau quả
|
|
12.504.453
|
|
56.414.314
|
Lúa mì
|
207.957
|
52.564.550
|
451.207
|
110.473.573
|
Dầu mỡ đông thực vật
|
|
55.836.188
|
|
141.434.388
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
10.080.841
|
|
36.130.070
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
260.149.349
|
|
613.074.803
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
28.850.803
|
|
82.364.665
|
Clanke
|
287.336
|
10.291.500
|
808.866
|
29.710.249
|
Xăng dầu các loại
|
|
580.236.100
|
2.593.429
|
1.576.737.552
|
Khí đốt hoá lỏng
|
50.905
|
39.126.734
|
153.317
|
114.758.523
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
|
60.800.123
|
|
170.078.886
|
Hoá chất
|
|
181.788.121
|
|
447.228.060
|
SẢn phẩm hoá chất
|
|
167.270.898
|
|
419.076.185
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
|
19.863.652
|
|
48.596.706
|
Dược phẩm
|
|
116.214.190
|
|
267.591.968
|
Phân bón các loại
|
195.091
|
62.284.421
|
942.720
|
292.941.812
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
|
45.183.528
|
|
139.793.027
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
195.045
|
310.660.031
|
493.092
|
765.662.063
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
0
|
114.096.076
|
|
297.248.894
|
Cao su
|
27.101
|
59.184.317
|
73.505
|
141.837.598
|
Sản phẩm từ cao su
|
0
|
25.076.643
|
|
67.455.684
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
0
|
85.772.306
|
|
221.247.587
|
Giấy các loại
|
84.212
|
77.404.677
|
206.925
|
183.241.434
|
Sản phẩm từ giấy
|
0
|
32.793.824
|
|
89.706.812
|
Bông các loại
|
34.716
|
67.679.026
|
91.380
|
148.145.317
|
Xơ, sợi các loại
|
47.442
|
93.209.950
|
121.843
|
235.722.155
|
Vải các loại
|
|
415.464.276
|
|
1.000.309.623
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
224.621.120
|
|
507.496.548
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
22.802.409
|
|
257.538.960
|
Sắt thép các loại
|
706.214
|
462.564.072
|
1.754.350
|
1.118.621.448
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
137.224.560
|
|
329.465.188
|
Kim loại thường khác
|
60.088
|
214.170.633
|
144.191
|
543.155.902
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
|
22.187.329
|
|
61.827.036
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
362.177.480
|
|
987.438.800
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
1.084.101.237
|
|
2.910.496.619
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
36.632.955
|
|
105.111.670
|
Ôtô nguyên chiếc các loại:
|
3.651
|
62.318.772
|
9.592
|
161.702.759
|
Linh kiện phụ tùng ôtô:
|
|
170.538.411
|
|
448.268.420
|
Xe máy nguyên chiếc
|
6.574
|
7.266.868
|
24.365
|
28.000.450
|
Linh kiện, phụ tùng xe máy
|
|
64.418.675
|
|
178.508.788
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
101.762.456
|
|
225.602.044
|
Hàng hoá khác
|
|
796.385.523
|
|
2.053.737.924
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch
|
|
5.592.582.069
|
|
14.456.914.936
|
Hàng thuỷ sản
|
|
354.511.367
|
|
895.256.195
|
Hàng rau quả
|
|
45.742.206
|
|
119.994.575
|
Hạt điều
|
10.317
|
52.304.727
|
30.602
|
159.525.231
|
Cà phê
|
124.853
|
170.843.200
|
345.230
|
482.604.669
|
Chè
|
8.493
|
11.565.563
|
25.848
|
35.609.120
|
hạt tiêu
|
14.244
|
41.926.206
|
28.057
|
84.902.407
|
gạo
|
709.762
|
382.695.857
|
1.442.977
|
792.564.842
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
241.614
|
62.180.283
|
680.844
|
177.281.566
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
27.957.577
|
|
71.097.194
|
Than đá
|
1.972.682
|
139.588.283
|
4.798.392
|
343.174.816
|
Dầu thô
|
885.772
|
549.678.469
|
2.237.768
|
1.345.471.463
|
Xăng dầu các loại
|
164.037
|
108.463.592
|
447.444
|
291.338.435
|
Quặng và khoáng sản khác
|
212.438
|
10.669.190
|
406.162
|
19.489.735
|
Hoá chất
|
|
21.284.627
|
|
48.212.469
|
Sản phẩm hoá chất
|
|
33.235.909
|
|
79.071.703
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
12.206
|
16.996.024
|
27.780
|
39.560.230
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
89.379.222
|
|
214.609.448
|
Cao su
|
46.959
|
132.785.219
|
123.305
|
325.478.475
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
22.595.095
|
|
54.559.038
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
66.022.576
|
|
184.707.942
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
17.328.455
|
|
48.912.425
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
280.484.672
|
|
746.938.877
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
34.349.751
|
|
75.743.102
|
Hàng dệt, may
|
|
810.908.921
|
|
2.224.070.793
|
Giày dép các loại
|
|
330.493.460
|
|
1.006.087.339
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
27.208.532
|
|
80.615.467
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
28.626.382
|
|
76.250.474
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
19.201.125
|
|
49.593.384
|
Sắt thép các loại
|
107.985
|
86.536.653
|
263.423
|
201.182.751
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
80.650.184
|
|
178.242.808
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
277.318.339
|
|
699.939.666
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
259.515.901
|
|
649.565.550
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
110.559.728
|
|
292.689.848
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
153.637.600
|
|
438.437.925
|
Hàng hoá khác
|
|
735.067.174
|
|
1.924.134.974
|
(TCHQ)