|
KNNK T8/2012
|
KNNK 8T/2012
|
KNNK 8T/2011
|
% +/- KN so T8/2011
|
+/- KN so cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
2.574.541.920
|
18.285.333.589
|
15.211.361.191
|
18,42
|
20,21
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
495.493.567
|
3.412.328.379
|
3.301.419.654
|
1,82
|
3,36
|
điện thoại các loại và linh kiện
|
348.965.385
|
2.099.460.608
|
910.966.172
|
95,91
|
130,47
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
312.578.000
|
2.000.756.711
|
1.277.202.189
|
63,52
|
56,65
|
vải các loại
|
243.888.762
|
1.934.793.664
|
1.877.480.062
|
7,39
|
3,05
|
sắt thép các loại
|
121.303.529
|
1.102.100.335
|
969.491.677
|
8,73
|
13,68
|
xăng dầu các loại
|
68.815.730
|
889.701.335
|
800.985.883
|
-42,69
|
11,08
|
nguyên phụ liệu dệt, may, da giày
|
77.138.678
|
606.886.502
|
536.666.622
|
21,75
|
13,08
|
hóa chất
|
60.921.993
|
514.212.879
|
458.335.596
|
-0,75
|
12,19
|
phân bón các loại
|
85.435.676
|
506.317.337
|
452.667.470
|
-12,31
|
11,85
|
sản phẩm từ sắt thép
|
67.366.533
|
484.933.975
|
358.333.286
|
30,93
|
35,33
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
44.760.072
|
304.660.379
|
271.529.353
|
18,86
|
12,20
|
sản phẩm hóa chất
|
39.231.308
|
298.052.490
|
297.842.363
|
-1,43
|
0,07
|
xơ sợi dệt các loại
|
33.039.260
|
232.689.281
|
235.707.110
|
24,80
|
-1,28
|
khí đốt hóa lỏng
|
44.298.767
|
222.068.585
|
207.460.357
|
30,92
|
7,04
|
chất dẻo nguyên liệu
|
29.889.694
|
219.115.579
|
226.638.496
|
1,98
|
-3,32
|
thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
23.210.095
|
207.666.876
|
173.988.888
|
12,25
|
19,36
|
kim loại thường khác
|
29.024.530
|
198.722.292
|
188.987.219
|
10,97
|
5,15
|
dây điện và dây cáp điện
|
26.382.282
|
181.822.656
|
133.468.208
|
30,34
|
36,23
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
18.667.964
|
133.580.805
|
114.073.865
|
-7,85
|
17,10
|
thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
41.918.689
|
131.014.503
|
65.346.882
|
624,39
|
100,49
|
linh kiện, phụ tùng ô tô
|
10.188.059
|
112.074.713
|
160.774.937
|
10,82
|
-30,29
|
hàng điện gia dụng và linh kiện
|
14.767.899
|
109.031.763
|
73.865.608
|
75,12
|
47,61
|
ô tô nguyên chiếc các loại
|
7.067.621
|
98.763.221
|
140.458.904
|
-43,65
|
-29,69
|
nguyên phụ liệu dược phẩm
|
13.710.347
|
98.516.753
|
56.972.262
|
109,87
|
72,92
|
Hàng rau quả
|
17.059.917
|
98.490.766
|
81.237.567
|
1,15
|
21,24
|
sản phẩm từ giấy
|
11.892.523
|
90.398.922
|
81.043.718
|
-9,31
|
11,54
|
sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
9.860.665
|
84.030.211
|
78.138.907
|
-17,63
|
7,54
|
sản phẩm từ cao su
|
10.704.939
|
76.070.678
|
57.197.358
|
-2,61
|
33,00
|
sản phẩm từ kim loại thường khác
|
10.334.931
|
71.105.522
|
73.900.248
|
30,46
|
-3,78
|
giấy các loại
|
7.672.768
|
65.719.817
|
41.436.996
|
7,85
|
58,60
|
linh kiện, phụ tùng ô tô
|
5.121.528
|
58.297.835
|
94.730.976
|
-70,57
|
-38,46
|
nguyên phụ liệu thuốc lá
|
4.777.064
|
39.265.846
|
17.770.182
|
920,42
|
120,96
|
phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
6.174.063
|
28.997.026
|
10.724.570
|
302,99
|
170,38
|
dược phẩm
|
4.244.921
|
28.030.764
|
20.670.724
|
45,33
|
35,61
|
cao su
|
2.184.267
|
27.081.140
|
41.562.016
|
-75,86
|
-34,84
|
Hàng thủy sản
|
1.053.893
|
11.108.523
|
13.775.275
|
-54,41
|
-19,36
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
754.864
|
6.740.780
|
4.554.009
|
53,96
|
48,02
|
Dầu mỡ động thực vật
|
88.285
|
4.449.315
|
4.284.223
|
-84,30
|
3,85
|
đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
547.331
|
4.120.975
|
7.614.219
|
6,07
|
-45,88
|
bông các loại
|
165.570
|
2.079.860
|
6.024.423
|
81,25
|
-65,48
|
xe máy nguyên chiếc
|
381.660
|
1.920.828
|
5.509.877
|
-35,83
|
-65,14
|
Sữa và sản phẩm
|
|
27.744
|
393.163
|
-100,00
|
-92,94
|
10/16/2012 11:45:00 AM
.
Thống kê hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc tháng 8, 8 tháng năm 2012 |
Tin trong ngày
. . Các tin khác
. . . . .
|
Bình luận dự báo
.
.
.
-
Quy định mức tiêu hao năng lượng trong ngành CN sản xuất bia và nước giải khátCăn cứ vào các Nghị Định và Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, ngày 14 tháng 9 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát.
.
.
.
.
.
.